Từ điển Thiều Chửu
索 - tác/sách
① Dây tơ. ||② Huyền tác 弦索 đồ âm nhạc bằng dây. ||③ Phép độ. ||④ Tan tác, như hứng vị tác nhiên 興味索然 hứng thú tan tác, li quần tác cư 離群索居 lìa đàn ở một mình, v.v. ||⑤ Hết, như tất tác tệ phú 悉索敝賦 nhặt nhạnh hết cả của sở hữu. ||⑥ Một âm là sách. Lục lọi, đòi, cầu. ta quen đọc là chữ sách cả.

Từ điển Trần Văn Chánh
索 - sách/tác
① Thừng to, chão: 麻索 Thừng đay; 船索 Thừng kéo thuyền; 鐵索橋 Cầu xích sắt; ② Tìm tòi, lục: 搜索 Lục soát; ③ Đòi, yêu cầu, yêu sách, lấy: 索錢 Đòi tiền; 索價 Đòi giá; 索欠 Đòi nợ; ④ Không chút nào, tan tác, lẻ loi: 索然無味 Không chút mùi vị nào; 離群索居 Lìa đàn ở riêng, sống lẻ loi; ⑤ (văn) Hết: 索絕 Đứt hết. 【索性】sách tính [suôxìng] (pht) Quách, phắt, béng, dứt khoát: 索性走了 Đi quách cho rồi; ⑥ (văn) Khuôn phép, phép độ, quy tắc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
索 - sách
Tìm tòi. Tìm kiếm. Xem Sách ẩn 索隱 — Mong muốn. Đòi hỏi. Xem Sách nhiễu 索擾 — Một âm khác là Tác. Xem Tác.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
索 - tác
Sợi dây lớn — Buộc lại, thắt chặt lại — Phép tắc — Hết, không còn gì — Tìm kiếm. Như chữ Tác


暗中摸索 - ám trung mô sách || 索隱 - sách ẩn || 索擾 - sách nhiễu || 索取 - sách thủ || 索債 - sách trái || 搜索 - sưu sách || 蕭索 - tiêu sách || 要索 - yêu sách ||